Có 2 kết quả:

探亲 thám thân探親 thám thân

1/2

thám thân

giản thể

Từ điển phổ thông

về thăm nhà, về thăm quê

thám thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

về thăm nhà, về thăm quê

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi người thân thích. ◇Lí Ngư 李漁: “Tiểu đệ minh tuế yếu vãng Hồ Châu thám thân, nhất lộ lưu tâm tựu thị” 小弟明歲要往湖州探親, 一路留心就是 (Thận trung lâu 蜃中樓, Nhĩ bốc 耳卜).